Vui hè thả ga, cảm xúc thăng hoa cùng thẻ PVcomBank Mastercard

09:10 | 17/04/2018

291 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Có ngay balô cho những cuộc khám phá để thực hiện đam mê, trải nghiệm kỳ nghỉ thật sảng khoái, vi vu “trời tây”, cùng bạn bè thăng hoa cảm xúc với những trận bóng đá…  Biến những mơ ước đó thành hiện thực thật dễ dàng với thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard.
vui he tha ga cam xuc thang hoa cung the pvcombank mastercard

Hè là thời điểm lý tưởng để bạn thực hiện những đam mê. Đó là chúng ta lúc xách balô lên và khám phá những miền đất mới, là những giây phút nghỉ ngơi, thư giãn cùng gia đình, bạn bè trong mỗi chuyến du lịch. Nắm bắt tâm lý đó, Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) triển khai chương trình “Hòa nhịp cảm xúc” từ 16/4 - 16/6/2018 với mong muốn giúp khách hàng chào hè rộn ràng với thật nhiều cảm xúc.

Chương trình có nhiều ưu đãi bất ngờ dành riêng cho chủ thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard. Theo đó, 300 khách hàng mở mới thẻ, phát sinh giao dịch tối thiểu 500.000 đồng sớm nhất mỗi tháng sẽ được nhận ngay balô sành điệu. 100 khách hàng mở mới, chi tiêu tối thiểu 1 triệu đồng sớm nhất mỗi tháng tại các trung tâm, siêu thị điện máy sẽ được hoàn tiền lên tới 30% tổng giá trị hóa đơn (tối đa 500.000 đồng).

Đặc biệt, chủ thẻ tín dụng còn có cơ hội nhận quà tặng may mắn cuối chương trình là 01 chuyến du lịch trị giá 80 triệu đồng và 03 điện thoại Samsung Galaxy A8-2018 với mỗi 500.000 đồng giao dịch chi tiêu qua thẻ.

Bên cạnh đó, chủ thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard còn có thêm nhiều niềm vui mỗi ngày khi được giảm giá đến 50% tại hàng ngàn điểm ưu đãi thuộc các lĩnh vực ẩm thực, thời trang, du lịch, chăm sóc sức khỏe, giáo dục… Danh sách các điểm ưu đãi dễ dàng tìm kiếm trên ứng dụng tiện ích PVcomBank Plentii.

Dùng thẻ tín dụng giờ đây đã “không chỉ là thói quen chi tiêu, mà đó là phong cách sống”. Thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard sẽ là một trong những lựa chọn lý tưởng giúp khách hàng trải nghiệm các dịch vụ đầy ấn tượng với chi phí 0 đồng.

Bên cạnh tính năng “chi tiêu trước, trả tiền sau” và miễn lãi lên tới 55 ngày, khi mở thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard, khách hàng còn được miễn phí thường niên năm đầu, chủ động lựa chọn ngày sao kê. Ngoài những ưu đãi trên, chủ thẻ còn được ưu đãi lên tới 50% tại tất cả hệ thống đối tác của PVcomBank. Hiện nay, thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard gồm 3 loại là: Smart, Gold và Platinum.

Lê Hà

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 21:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,132 16,152 16,752
CAD 18,163 18,173 18,873
CHF 27,176 27,196 28,146
CNY - 3,428 3,568
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,232 26,442 27,732
GBP 31,035 31,045 32,215
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.78 158.93 168.48
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,222 2,342
NZD 14,755 14,765 15,345
SEK - 2,240 2,375
SGD 18,046 18,056 18,856
THB 630.48 670.48 698.48
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 21:00