Vietcombank lọt Top 10 nơi làm việc tốt nhất Việt Nam

19:40 | 24/03/2017

894 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Trong 100 công ty có môi trường làm việc tốt nhất Việt Nam, Vietcombank là ngân hàng duy nhất có mặt trong Top 10.
vietcombank lot top 10 noi lam viec tot nhat viet nam
Ảnh minh họa.

Theo khảo sát thường niên vừa được Anphabe và Nielsen công bố về Top 100 công ty có môi trường làm việc tốt nhất Việt Nam 2016, trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, Vietcombank tiếp tục khẳng định vị thế là ngân hàng hấp dẫn nhất với thứ hạng không ngừng được cải thiện, tăng mạnh thêm 5 bậc so với năm 2015 để trở thành đơn vị ngân hàng duy nhất có mặt trong Top 10 và tiếp tục dẫn đầu danh sách trong khối ngân hàng (bao gồm cả ngân hàng nội lẫn ngân hàng ngoại).

Bên cạnh những tiêu chí cũ, danh sách được Anphabe và Nielsen đưa ra năm nay coi trọng hơn các yếu tố như lương, thưởng, phúc lợi... để so sánh các thương hiệu tuyển dụng hấp dẫn.

Khảo sát năm nay được triển khai với quy mô lớn nhất từ trước tới nay khi ghi nhận ý kiến từ 26.128 ứng viên thuộc 3 thế hệ: Baby Boomer (1950-1969), X (1979-1985), Y (1986-2000) đến từ 24 ngành nghề. Đơn vị khảo sát cũng phỏng vấn chuyên sâu 50 giám đốc nhân sự, trong đó 25% đến từ doanh nghiệp Việt Nam và 75% là nước ngoài.

Trong danh sách bình chọn Top 100 nơi làm việc tốt nhất Việt Nam năm trước, Vietcombank cũng đã được Anphabe và Nielsen đánh giá và ghi nhận là 1 trong 3 công ty dẫn đầu về phúc lợi cho nhân viên.

Vietcombank hiện là ngân hàng có chất lượng tài sản, hiệu quả hoạt động hàng đầu tại Việt Nam với chiến lược phát triển trở thành ngân hàng số 1 Việt Nam, 1 trong 300 định chế tài chính lớn nhất thế giới vào năm 2020. Vietcombank đã đặt ra năm mục tiêu cụ thể là: Top 1 về bán lẻ và Top 2 bán buôn; Lợi nhuận trên vốn (ROE) tối thiểu 15%; Đứng đầu về mức độ hài lòng của khách hàng; Đứng đầu về chất lượng nguồn nhân lực; Ngân hàng quản trị rủi ro theo thông lệ quốc tế tốt nhất.

Đây là năm thứ tư Anphabe phối hợp với Nielsen thực hiện khảo sát nơi làm việc tốt nhất Việt Nam. Bộ tiêu chuẩn đánh giá gồm 46 yếu tố xoay quanh 6 tiêu chí chính: Lương, thưởng, phúc lợi; cơ hội phát triển; văn hóa và giá trị; đội ngũ lãnh đạo; chất lượng công việc và cuộc sống; danh tiếng công ty.

Hương Phạm

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850 ▲200K
AVPL/SJC HCM 81,850 ▲150K 83,850 ▲150K
AVPL/SJC ĐN 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850 ▲200K
Cập nhật: 20/04/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 ▲100K 84.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲10K 7,690 ▲20K
Trang sức 99.9 7,465 ▲10K 7,680 ▲20K
NL 99.99 7,470 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲10K 7,720 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲10K 7,720 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲10K 7,720 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,190 8,370
Miếng SJC Nghệ An 8,190 8,370
Miếng SJC Hà Nội 8,190 8,370
Cập nhật: 20/04/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▲200K 84,000 ▲200K
SJC 5c 82,000 ▲200K 84,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▲200K 84,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 09:00