Vì sao nhóm cổ đông Lotte phủ quyết kế hoạch kinh doanh 2018 của Bibica?

09:00 | 28/06/2018

579 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Cổ đông ngoại Lotte đã không thông qua tờ trình về kế hoạch doanh thu lợi nhuận năm 2018 của CTCP Bibica (mã: BBC)
vi sao nhom co dong lotte phu quyet ke hoach kinh doanh 2018 cua bibica
Đã có hàng loạt biểu hiện cho thấy “cuộc chiến” giữa hai cổ đông PAN Food và Lotte Confectionery Co.Ltd.

Theo Nghị quyết và biên bản họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 của CTCP Bibica (mã: BBC) vừa đăng tải, đã có biểu hiện cho thấy đang tiếp tục diễn ra “cuộc chiến” giữa hai cổ đông PAN Food và Lotte Confectionery Co.Ltd.

Kết thúc quý 1/2018, Bibica ghi nhận 298 tỷ doanh thu và 18 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế, tăng nhẹ so với cùng kỳ năm ngoái. Nói về tình hình kinh doanh, Bibica cho biết trong năm 2018 thị trường bánh kẹo tiếp tục chịu cạnh tranh khốc liệt trước việc bãi bỏ thuế nhập khẩu ASIAN trong hiệp định FTA. Bên cạnh đó, giá xăng dầu, tinh bột sắn dự báo tăng trở lại cũng tác động làm tăng chi phí sản xuất, giảm hiệu suất kinh doanh.

Mặc dù vậy, với cơ cấu cổ đông gồm những đơn vị tên tuổi trong và ngoài nước, Bibica vẫn đặt mục tiêu đến năm 2022 sẽ trở thành Công ty bánh kẹo hàng đầu Việt Nam, với tốc độ tăng trưởng doanh số bình quân đạt 20%/năm.

Để thực hiện hóa điều này, Bibica dự kiến sẽ tập trung hệ thống phân phối vào các thành phố lớn như TP HCM, Hà Nội… dự kiến đóng góp đến 30% doanh số. Đồng thời, Công ty cũng lên kế hoạch phát triển dòng bánh kẹo chất lượng cao và dinh dưỡng, sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên; hay đẩy mạnh phân thông qua kênh bán hàng online.

Về đầu tư, Bibica dự kiến triển khai dự án Long An 366 tỷ đồng, góp phần tăng năng suất thêm 8%. Trước đề xuất này, cổ đông Lotte (nắm 44% vốn Bibica) đã muốn Bibica trình bày chi tiết về dự án, song đại diện PAN Group (sở hữu hơn 50% vốn Bibica thông qua công ty PAN Food) bác bỏ và cho rằng không cần thiết phải công khai chi tiết vì sẽ ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh Công ty.

Mặt khác, phía lãnh đạo Bibica cũng khẳng định mọi công tác liên quan đến dự án Long An từ triển khai kế hoạch đến xem xét đấu thầu đều đã được HĐQT cập nhật thường xuyên. Một điểm đáng chú ý khác, đề xuất bổ sung tờ trình đầu tư dự án Vĩnh Lộc 2 của cổ đông ngoại Lotte cũng đã bị phản bác tại đại hội.

Nói về Bibica, cuộc chiến kéo dài để giữ thương hiệu Việt và cái hồn Việt trong các sản phẩm bánh kẹo đã khiến ban điều hành Bibica và đại diện vốn Lotte xung đột trong một thời gian dài. Tuy nhiên, sau khi về với PAN Group, hiện mối quan hệ ba bên đã khá hài hoà và kết quả là Bibica đang có những bước tăng trưởng trở lại.

Diễn đàn Doanh nghiệp

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,200 ▼250K 74,150 ▼250K
Nguyên liệu 999 - HN 73,100 ▼250K 74,050 ▼250K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.900 ▼600K 84.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,295 ▼25K 7,500 ▼25K
Trang sức 99.9 7,285 ▼25K 7,490 ▼25K
NL 99.99 7,290 ▼25K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,270 ▼25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,360 ▼25K 7,530 ▼25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,360 ▼25K 7,530 ▼25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,360 ▼25K 7,530 ▼25K
Miếng SJC Thái Bình 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Cập nhật: 25/04/2024 15:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,900 ▼600K 84,200 ▼300K
SJC 5c 81,900 ▼600K 84,220 ▼300K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,900 ▼600K 84,230 ▼300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,095.55 16,258.14 16,779.72
CAD 18,066.09 18,248.58 18,834.02
CHF 27,070.48 27,343.92 28,221.15
CNY 3,431.82 3,466.48 3,578.23
DKK - 3,577.53 3,714.53
EUR 26,481.22 26,748.71 27,933.23
GBP 30,827.96 31,139.35 32,138.35
HKD 3,160.58 3,192.50 3,294.92
INR - 303.87 316.02
JPY 158.45 160.06 167.71
KRW 15.94 17.71 19.32
KWD - 82,205.72 85,492.23
MYR - 5,253.88 5,368.47
NOK - 2,265.78 2,361.97
RUB - 261.72 289.72
SAR - 6,750.57 7,020.45
SEK - 2,288.25 2,385.40
SGD 18,184.25 18,367.93 18,957.20
THB 604.07 671.19 696.90
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,273 16,373 16,823
CAD 18,271 18,371 18,921
CHF 27,296 27,401 28,201
CNY - 3,456 3,566
DKK - 3,592 3,722
EUR #26,700 26,735 27,995
GBP 31,283 31,333 32,293
HKD 3,161 3,176 3,311
JPY 159.42 159.42 167.37
KRW 16.65 17.45 20.25
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,270 2,350
NZD 14,834 14,884 15,401
SEK - 2,285 2,395
SGD 18,179 18,279 19,009
THB 630.52 674.86 698.52
USD #25,128 25,128 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25125 25125 25477
AUD 16271 16321 16824
CAD 18292 18342 18798
CHF 27437 27487 28049
CNY 0 3458.9 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26860 26910 27621
GBP 31315 31365 32018
HKD 0 3140 0
JPY 160.88 161.38 165.89
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14841 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18404 18454 19016
THB 0 641.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8180000 8180000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 15:00