Trúng quà hấp dẫn khi sử dụng bình gas chính hãng của PVGas South

13:41 | 20/03/2018

4,462 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Bên cạnh việc nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp gas cho người tiêu dùng, Công ty cổ phần Kinh doanh khí miền Nam (PVGas South) tiếp tục triển khai nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng.  

Điển hình, vừa qua, PVGas South đã tung ra chương trình khuyến mãi lớn nhất trong năm với phần thưởng đặc biệt là 1 chiếc ô tô Honda City, 6 xe máy Honda Vision, 12 tủ lạnh Panasonic và hàng ngàn quà tặng khác có tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 3 tỉ đồng.

Trúng quà hấp dẫn khi sử dụng bình gas chính hãng của PVGas South
Trao giải Nhất cho khách hàng trúng giải trong đợt quay thưởng lần 1

Để tham gia chương trình, người tiêu dùng cần mua sử dụng một trong những bình gas của PVGas South thuộc các nhãn hiệu: Petrovietnam Gas, Gas Dầu khí, VT-Gas, A Gas, JP Gas, Đăk Gas, Đặng Phước Gas. Mỗi bình gas của PVGas South đều có tem chống hàng giả tích hợp mã QR code dán tại van đầu bình. Khách hàng chỉ cần cài đặt ứng dụng “Gọi gas” hoặc sử dụng các phần mềm quét mã QR trên điện thoại di động là đã có thể tham gia chương trình.

Là một trong những đơn vị thành viên chủ lực của Tổng Công ty Khí Việt Nam (PV GAS), PVGas South luôn mong muốn mang đến những cải tiến mới nhất trong dịch vụ nhằm nâng cao trải nghiệm của khách hàng đồng thời khuyến khích khách hàng nâng cao nhận thức về việc sử dụng gas không rõ nguồn gốc gây nguy hiểm cho gia đình, quan tâm hơn đến việc chọn lựa nhãn hiệu và chất lượng bình gas. Đó cũng chính là lý do PVGas South cho ra đời ứng dụng “Gọi gas” với tính năng truy xuất nguồn gốc gas bằng mã QR, các bà nội trợ sẽ không còn nỗi lo mua phải bình gas giả, gas kém chất lượng, đảm bảo an toàn cho cả gia đình.

Bên cạnh đó, tem chống giả tích hợp mã QR của PVGas South mang tính bảo mật cao, vì vậy, người tiêu dùng có thể yên tâm và dễ dàng xác định nguồn gốc của bình gas đang sử dụng qua các thông tin về nhà sản xuất, trạm chiết cũng như trọng lượng bình...

Trúng quà hấp dẫn khi sử dụng bình gas chính hãng của PVGas South
Nhân viên PVGas South giới thiệu sản phẩm đến người tiêu dùng

Chương trình khuyến mãi “Quét mã QR, chuẩn gas chính hãng” cũng là một trong những hoạt động lớn nhằm tri ân khách hàng đã luôn tin tưởng và ủng hộ các sản phẩm gas chính hãng của PVGas South.

Trong đợt quay thưởng lần 1 và lần 2 vào các ngày 9/2/2018 và 9/3/2018, 4 giải Nhất là xe máy Honda Vision và 8 giải Nhì là tủ lạnh Panasonic Inverter 405L đã xác định được chủ nhân may mắn. Vừa qua, PVGas South đã tổ chức buổi lễ trao giải cho tất cả khách hàng trúng giải trong đợt quay thưởng lần 1.

Phát biểu tại buổi trao giải lần 1, anh Nguyễn Trọng Luật ngụ tại Long An - khách hàng đã nhận giải nhất từ chương trình cho biết: “Tôi cảm thấy rất vui và bất ngờ khi nhận được món quà đặc biệt này, nhất là vào thời điểm những ngày đầu năm. Tôi biết đến chương trình khuyến mãi của PVGas South thông qua đại lý chính hãng. Vì vậy, tôi có lời khuyên đến tất cả người tiêu dùng là nên sử dụng gas chính hãng để mọi quyền lợi luôn được đảm bảo”.

P.V

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,000 81,000
AVPL/SJC ĐN 79,000 81,000
Nguyên liệu 9999 - HN 68,850 69,450
Nguyên liệu 999 - HN 68,750 69,350
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000
Cập nhật: 29/03/2024 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 68.500 69.800
TPHCM - SJC 79.100 81.100
Hà Nội - PNJ 68.500 69.800
Hà Nội - SJC 79.100 81.100
Đà Nẵng - PNJ 68.500 69.800
Đà Nẵng - SJC 79.100 81.100
Miền Tây - PNJ 68.500 69.800
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 68.500 69.800
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 81.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 68.500
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 81.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 68.400 69.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 50.650 52.050
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.230 40.630
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.540 28.940
Cập nhật: 29/03/2024 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,835 6,990
Trang sức 99.9 6,825 6,980
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,900 7,020
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,900 7,020
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,900 7,020
NL 99.99 6,830
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,830
Miếng SJC Thái Bình 7,930 8,115
Miếng SJC Nghệ An 7,930 8,115
Miếng SJC Hà Nội 7,930 8,115
Cập nhật: 29/03/2024 06:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 68,500 69,750
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 68,500 69,850
Nữ Trang 99.99% 68,400 69,250
Nữ Trang 99% 67,064 68,564
Nữ Trang 68% 45,245 47,245
Nữ Trang 41.7% 27,030 29,030
Cập nhật: 29/03/2024 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CHF 26,676.40 26,945.86 27,811.41
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
DKK - 3,515.18 3,649.93
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
INR - 296.34 308.20
JPY 158.69 160.29 167.96
KRW 15.84 17.60 19.20
KWD - 80,359.61 83,575.55
MYR - 5,182.84 5,296.09
NOK - 2,236.99 2,332.06
RUB - 255.43 282.77
SAR - 6,588.96 6,852.65
SEK - 2,268.45 2,364.86
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
THB 599.73 666.36 691.91
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Cập nhật: 29/03/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,845 15,865 16,465
CAD 18,011 18,021 18,721
CHF 26,994 27,014 27,964
CNY - 3,362 3,502
DKK - 3,498 3,668
EUR #25,905 26,115 27,405
GBP 30,753 30,763 31,933
HKD 3,040 3,050 3,245
JPY 159.61 159.76 169.31
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,206 2,326
NZD 14,560 14,570 15,150
SEK - 2,241 2,376
SGD 17,816 17,826 18,626
THB 626.78 666.78 694.78
USD #24,555 24,595 25,015
Cập nhật: 29/03/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,610.00 24,635.00 24,955.00
EUR 26,298.00 26,404.00 27,570.00
GBP 30,644.00 30,829.00 31,779.00
HKD 3,107.00 3,119.00 3,221.00
CHF 26,852.00 26,960.00 27,797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15,877.00 15,941.00 16,428.00
SGD 18,049.00 18,121.00 18,658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17,916.00 17,988.00 18,519.00
NZD 14,606.00 15,095.00
KRW 17.59 19.18
Cập nhật: 29/03/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24593 24643 24983
AUD 15883 15933 16343
CAD 18015 18065 18469
CHF 27159 27209 27624
CNY 0 3394.2 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26474 26524 27027
GBP 31019 31069 31522
HKD 0 3115 0
JPY 161.65 162.15 166.68
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0264 0
MYR 0 5340 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14574 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18196 18196 18548
THB 0 638.7 0
TWD 0 777 0
XAU 7930000 7930000 8070000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 29/03/2024 06:00