Schneider Electric tiếp tục phát triển Biến tần Altivar Process- Dòng ATV900

13:36 | 14/06/2016

487 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Schneider Electric - chuyên gia toàn cầu về quản lý năng lượng và tự động hóa vừa giới thiệu Biến tần Altivar Process- Dòng ATV900, giải pháp cho các ứng dụng tập trung vào vấn đề năng lượng và hiệu suất vận hành trong lĩnh vực Dầu Khí, Khai thác Mỏ, Khoáng sản và Kim loại.
tin nhap 20160614133158
Tủ biến tần Altivar Process- Dòng ATV900.

Biến tần Altivar Process đảm bảo tối ưu hóa quá trình sản xuất bằng cách giảm thời gian lắp đặt và nâng cao đáng kể thời gian vận hành. Khách hàng giờ đây có thể lắp đặt Biến tần Altivar Process cho mọi ứng dụng, từ các ứng dụng chỉ sử dụng một biến tần đến các ứng dụng phức tạp sử dụng nhiều biến tần với chức năng chia tải (load sharing),....Altivar Process là biến tần hướng dịch vụ đầu tiên giúp nâng cao khả năng vận hành của hệ thống, tối ưu năng lượng sử dụng và quản lý tài nguyên.

Biến tần Altivar Process đóng vai trò thiết yếu của mạng công nghiệp tích hợp

Với khả năng kết nối với mạng công nghiệp, truyền thông tin quá trình sản xuất trực tiếp đến người vận hành giúp tối ưu hóa mỗi quy trình sản xuất, cho dù đó là ứng dụng băng tải trong lĩnh vực khai thác mỏ, máy bơm trong giếng dầu hay cẩu trục trong nhà máy thép.

Hơn nữa, Altivar Process có thể truyền dữ liệu thời gian thực nhờ tích hợp sẵn truyền thông Ethernet. Điều này cho phép người vận hành có thể điều chỉnh hệ thống vận hành, giảm năng lượng sử dụng và cải thiện năng suất sản xuất.

Kết nối trực tiếp với chuyên gia kỹ thuật

Khả năng kết nối của Biến tần Altivar Process không chỉ giới hạn sự vận hành trong phạm vi nhà máy. Nó cho phép các chuyên gia kỹ thuật ở bất kỳ vị trí nào cũng có thể truy cập và xem xét các thông tin cung cấp bởi biến tần và đưa ra những khuyến nghị cho người vận hành. Người vận hành cũng có thể quét mã QR trên biến tần để truy cập trực tiếp tới thông tin xử lý sự cố nếu có nhu cầu.

Dễ dàng bảo trì

Biến tần Altivar Process đơn giản hóa việc bảo trì và nâng cao thời gian vận hành. Thông qua việc giám sát và lưu trữ các dữ liệu vận hành giúp dự đoán và xác định các vấn đề bảo trì sẽ phải thực hiện.

Trong trường hợp có sự cố, người vận hành có thể truy cập các thông tin của sự kiện lỗi trên màn hình biến tần hoặc thông qua webserver được tích hợp sẵn. Hơn thế nữa, cấu trúc thiết kế biến tần theo dạng mô đun và chuẩn hóa giúp việc thay thế các bộ phận trong biến tần rất đơn giản và nhanh chóng.

Các ứng dụng trong lĩnh vực Dầu khí

Biến tần Altivar Process đáp ứng yêu cầu các ứng dụng vận chuyển khai thác dầu khí trên đất liền (bơm điện chìm ly tâm, bơm cột cần và bơm trục xoắn), cũng như các ứng dụng giàn khoan và lọc dầu. Nó giúp cải thiện hiệu suất sản xuất nhờ vào khả năng điều khiển ứng dụng tốt hơn và khả năng kết nối dữ liệu.

• Cho phép kết nối với phòng điều khiển trung tâm.

• Tối thiểu hóa thời gian dừng vận hành của các hệ thống bơm, thậm chí khi bị sụt áp.

• Biến tần dạng tủ được thiết kế đặc biệt theo yêu cầu để phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

• Truy cập trực tiếp đến thông tin xử lý lỗi.

• Nhật ký dữ liệu theo thời gian thực phục vụ cho việc phân tích (phân tích dữ liệu, phân tích quản lý tài nguyên, hiệu suất vận hành)

Các ứng dụng trong lĩnh vực Khai thác Mỏ, Khoáng sản và Kim loại

Biến tần Altivar Process cũng phù hợp với các ứng dụng như: Băng tải, Gầu tháo liệu/Cầu rải và Cẩu trục tăng cường khả năng điều khiển động cơ để nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và thời gian vận hành.

• Chức năng chia tải giữa các Biến tần, để giảm tải trên mỗi biến tần.

• Vận hành an toàn và an ninh mạng tuân theo tiêu chuẩn quốc tế.

• Dòng khởi động cao, đáp ứng với các tải nặng.

Schneider Electric là chuyên gia toàn cầu về quản lý năng lượng và tự động hóa. Với doanh thu trên toàn cầu năm 2015 đạt xấp xỉ 27 tỷ Euro, 160.000 nhân viên của Schneider Electric hiện phục vụ khách hàng tại trên 100 quốc gia, giúp các doanh nghiệp và cá nhân quản lý năng lượng và chu trình sản xuất – kinh doanh một cách an toàn, tin cậy, hiệu quả và xanh. Từ những sản phẩm đơn giản nhất như công tắc điện đến những hệ thống vận hành phức tạp, các giải pháp công nghệ - phần mềm – dịch vụ của Schneider Electric giúp khách hàng cải tiến phương thức quản lý và tự động hóa các hoạt động kinh doanh. Những công nghệ kết nối của chúng tôi giúp định hình lại các ngành công nghiệp, đổi mới các thành phố và làm cho cuộc sống phong phú hơn.

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
AVPL/SJC HCM 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
AVPL/SJC ĐN 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
Nguyên liệu 9999 - HN 68,950 ▲100K 69,500 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 68,850 ▲100K 69,400 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
TPHCM - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Hà Nội - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Hà Nội - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Đà Nẵng - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Miền Tây - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 69.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 69.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 69.200 ▲800K 70.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 51.250 ▲600K 52.650 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.700 ▲470K 41.100 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.870 ▲330K 29.270 ▲330K
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,885 ▲50K 7,040 ▲50K
Trang sức 99.9 6,875 ▲50K 7,030 ▲50K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,950 ▲50K 7,070 ▲50K
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,950 ▲50K 7,070 ▲50K
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,950 ▲50K 7,070 ▲50K
NL 99.99 6,880 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,880 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình 7,880 ▼50K 8,080 ▼35K
Miếng SJC Nghệ An 7,880 ▼50K 8,080 ▼35K
Miếng SJC Hà Nội 7,880 ▼50K 8,080 ▼35K
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 69,200 ▲700K 70,450 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 69,200 ▲700K 70,550 ▲700K
Nữ Trang 99.99% 69,100 ▲700K 69,950 ▲700K
Nữ Trang 99% 67,757 ▲693K 69,257 ▲693K
Nữ Trang 68% 45,721 ▲476K 47,721 ▲476K
Nữ Trang 41.7% 27,322 ▲292K 29,322 ▲292K
Cập nhật: 29/03/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,728.49 15,887.36 16,397.67
CAD 17,838.70 18,018.89 18,597.66
CHF 26,804.54 27,075.29 27,944.96
CNY 3,362.31 3,396.27 3,505.89
DKK - 3,514.56 3,649.29
EUR 26,020.03 26,282.86 27,447.78
GBP 30,490.41 30,798.39 31,787.64
HKD 3,088.58 3,119.77 3,219.98
INR - 296.75 308.63
JPY 158.93 160.54 168.22
KRW 15.91 17.67 19.28
KWD - 80,424.52 83,642.95
MYR - 5,198.02 5,311.59
NOK - 2,236.06 2,331.08
RUB - 255.72 283.10
SAR - 6,594.46 6,858.36
SEK - 2,266.43 2,362.75
SGD 17,918.05 18,099.04 18,680.38
THB 601.86 668.73 694.37
USD 24,600.00 24,630.00 24,970.00
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,839 15,859 16,459
CAD 17,999 18,009 18,709
CHF 27,002 27,022 27,972
CNY - 3,366 3,506
DKK - 3,499 3,669
EUR #25,910 26,120 27,410
GBP 30,736 30,746 31,916
HKD 3,041 3,051 3,246
JPY 159.75 159.9 169.45
KRW 16.22 16.42 20.22
LAK - 0.68 1.38
NOK - 2,203 2,323
NZD 14,574 14,584 15,164
SEK - 2,244 2,379
SGD 17,832 17,842 18,642
THB 629.41 669.41 697.41
USD #24,563 24,603 25,023
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,620.00 24,635.00 24,955.00
EUR 26,213.00 26,318.00 27,483.00
GBP 30,653.00 30,838.00 31,788.00
HKD 3,106.00 3,118.00 3,219.00
CHF 26,966.00 27,074.00 27,917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15,849.00 15,913.00 16,399.00
SGD 18,033.00 18,105.00 18,641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17,979.00 18,051.00 18,585.00
NZD 14,568.00 15,057.00
KRW 17.62 19.22
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24612 24662 25002
AUD 15963 16013 16415
CAD 18109 18159 18560
CHF 27305 27355 27767
CNY 0 3399.9 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26480 26530 27037
GBP 31120 31170 31630
HKD 0 3115 0
JPY 161.92 162.42 166.95
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0254 0
MYR 0 5340 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14609 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18235 18235 18596
THB 0 642.4 0
TWD 0 777 0
XAU 7910000 7910000 8060000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 29/03/2024 19:00