PV Ready – An tâm tài chính, gặt hái thành công

17:00 | 23/09/2016

158 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Thấu hiểu khó khăn của các doanh nghiệp nhỏ khi tiếp cận nguồn vốn vay từ các ngân hàng thương mại, đồng thời thấu hiểu đặc thù kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc phân khúc này, PVcomBank đã cho ra mắt PV Ready - Gói cho vay trung dài hạn đối với nhu cầu vốn lưu động/đầu tư TSCĐ dành riêng cho các doanh nghiệp nhỏ có quy mô doanh thu dưới 50 tỷ.
pv ready an tam tai chinh gat hai thanh cong
Khách hàng giao dịch tại PVcombank.

Với PV Ready, doanh nghiệp có thể vay tới 10 tỷ đồng, thời gian lên đến 84 tháng đối với nhu cầu vay vốn đầu tư TSCĐ và 48 tháng đối với vay trả góp bổ sung vốn lưu động dài hạn, phù hợp với đặc thù kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ.

Sản phẩm được xây dựng với phương thức trả lãi hàng tháng và trả gốc linh hoạt (hàng tháng/3 tháng/6 tháng), tài sản đảm bảo đa dạng cùng thời gian quy trình phê duyệt thuận tiện, nhanh chóng giúp cho doanh nghiệp có thể chủ động nguồn vốn, sẵn sàng nắm bắt cơ hội kinh doanh. Đặc biệt, PVcombank tinh giản tối đa hồ sơ giấy tờ vay vốn, chấp nhận báo cáo tài chính nội bộ, chấp nhận nhận thêm nguồn thu từ chủ doanh nghiệp hoặc người có liên quan để đánh giá năng lực vay vốn của doanh nghiệp.

Không những thế, với mong muốn luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, hỗ trợ và tiếp sức kịp thời cho các doanh nghiệp nhỏ trong mùa cao điểm kinh doanh, PVcomBank đang triển khai chương trình ưu đãi lãi suất đặc biệt cho sản phẩm PV Ready. Mức lãi suất ưu đãi chỉ còn 8% cố định trong 6 tháng đầu tiên cho các khoản vay trung dài hạn, với mức phí trả nợ trước hạn 0.1% và tối đa không quá 2% trên số tiền trả nợ trước hạn.

Bên cạnh đó, PVcomBank còn nhiều gói giải pháp tài chính ưu việt khác dành cho các doanh nghiệp nhỏ có nguồn thu xuất khẩu về trực tiếp tại PVcomBank như chương trình “Ưu đãi vượt trội USD” với LSCV USD từ 2.75%/năm trở lên, chương trình lãi suất PV fix, PV flux, chương trình ưu đãi phí tài trợ thương mại…

Với sản phẩm nhiều tiện ích, ưu đãi hấp dẫn, cùng dịch vụ tư vấn giải pháp tài chính toàn diện, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa nguồn vốn và phương án kinh doanh, PVcomBank đang nỗ lực không ngừng để từng bước hiện thực hóa thông điệp “đồng hành cùng sự phát triển bền vững của doanh nghiệp”.

Lê Vân

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,226 16,246 16,846
CAD 18,219 18,229 18,929
CHF 27,240 27,260 28,210
CNY - 3,429 3,569
DKK - 3,555 3,725
EUR #26,328 26,538 27,828
GBP 31,150 31,160 32,330
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.78 158.93 168.48
KRW 16.25 16.45 20.25
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,235 2,355
NZD 14,844 14,854 15,434
SEK - 2,259 2,394
SGD 18,086 18,096 18,896
THB 631.59 671.59 699.59
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 19:00