Vietjet Air sắp có máy bay "chính chủ"

08:48 | 17/10/2014

1,110 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Theo thông tin từ hãng hàng không Vietjet Air, chiếc máy bay Airbus 320 đầu tiên của hãng này đang trải qua những công đoạn hoàn thiện cuối cùng và dự kiến sẽ nhận bàn giao vào quý IV năm nay.

Vietjet sắp có máy bay

Những cấu phần của chiếc tàu bay Airbus A320 đầu tiên của Vietjet đang trên đường đến Toulouse (Pháp) để hoàn tất công đoạn cuối cùng. Đây là chiếc tàu bay đầu tiên trong đơn đặt hàng mua và thuê 100 tàu bay mà Vietjet đã ký với Airbus hồi tháng 2 năm nay.

Theo đó, Vietjet đã đặt mua 63 tàu bay và được quyền mua thêm 30 tàu nữa theo kế hoạch phát triển của hãng. Ngoài ra, Vietjet sẽ thuê thêm 7 tàu bay mới từ các đối tác chiến lược.

Vietjet sẽ nhận chiếc tàu bay đầu tiên từ đơn đặt hàng này vào quý 4 năm nay. Hợp đồng được thực hiện trong thời gian nhanh kỷ lục, chỉ 9 tháng sau khi ký Airbus đã thực hiện giao những chiếc máy bay đầu tiên.

Chiếc tàu bay mới này sẽ gia nhập vào đội tàu bay Vietjet 16 chiếc hiện tại và sẽ góp phần giúp Vietjet phát triển mạng bay nội địa và quốc tế ngày càng rộng khắp của mình

Bảo Sơn

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 ▲600K 76,100 ▲500K
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 ▲600K 76,000 ▲500K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
TPHCM - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Hà Nội - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Hà Nội - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Đà Nẵng - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Miền Tây - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Miền Tây - SJC 82.000 ▼100K 83.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.100 ▲300K 77.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▼200K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.000 ▲300K 75.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.600 ▲220K 57.000 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.090 ▲170K 44.490 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.280 ▲120K 31.680 ▲120K
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,495 ▲60K 7,710 ▲60K
Trang sức 99.9 7,485 ▲60K 7,700 ▲60K
NL 99.99 7,490 ▲60K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,470 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,560 ▲60K 7,740 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,560 ▲60K 7,740 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,560 ▲60K 7,740 ▲60K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▼10K 8,390 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▼10K 8,390 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▼10K 8,390 ▼10K
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 ▼300K 83,800 ▼300K
SJC 5c 81,800 ▼300K 83,820 ▼300K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 ▼300K 83,830 ▼300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,000 ▲300K 76,900 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,000 ▲300K 77,000 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 74,900 ▲300K 76,200 ▲300K
Nữ Trang 99% 73,446 ▲297K 75,446 ▲297K
Nữ Trang 68% 49,471 ▲204K 51,971 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 29,429 ▲126K 31,929 ▲126K
Cập nhật: 19/04/2024 10:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,981 16,081 16,531
CAD 18,204 18,304 18,854
CHF 27,571 27,676 28,476
CNY - 3,473 3,583
DKK - 3,574 3,704
EUR #26,573 26,608 27,868
GBP 31,177 31,227 32,187
HKD 3,175 3,190 3,325
JPY 161.7 161.7 169.65
KRW 16.56 17.36 20.16
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,260 2,340
NZD 14,679 14,729 15,246
SEK - 2,260 2,370
SGD 18,198 18,298 19,028
THB 637.22 681.56 705.22
USD #25,175 25,175 25,473
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 19/04/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25230 25280 25470
AUD 16028 16078 16483
CAD 18247 18297 18699
CHF 27852 27902 28314
CNY 0 3477.8 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26783 26833 27335
GBP 31358 31408 31861
HKD 0 3115 0
JPY 163.06 163.56 179.85
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14733 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18493 18493 18844
THB 0 649.6 0
TWD 0 777 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/04/2024 10:45