OceanBank tung gói hỗ trợ vay vốn lãi suất 8,5%/năm

12:14 | 03/10/2013

434 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Từ nay đến hết ngày 31/10/2013, Ngân hàng TMCP Đại Dương (OceanBank) triển khai chương trình Mùa vàng kinh doanh – chương trình ưu đãi lãi suất vay vốn dành cho hộ kinh doanh, doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ kinh doanh trong dịp Tết dương lịch và Tết Nguyên đán năm 2013 với lãi suất cho vay ưu đãi chỉ 8,5%/năm.

Nhiều chương trình ưu đãi vay vốn đã được OceanBank triển khai thời gian qua.

Chương trình được triển khai nhằm chung sức cùng doanh nghiệp và hộ kinh doanh tháo gỡ vấn đề về vốn phục vụ sản xuất kinh doanh trong mùa cao điểm dịp cuối năm.

Ba tháng cuối năm được coi là mùa cao điểm thương mại – Mùa vàng kinh doanh của các doanh nghiệp và hộ kinh doanh. Thị trường cuối năm đang ấm dần lên từng ngày để phục vụ nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của xã hội, nhu cầu về tài chính để bổ sung vốn kinh doanh của hộ kinh doanh và doanh nghiệp theo đó cũng cao hơn.

Khách hàng hộ kinh doanh, doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ được vay vốn với lãi suất ưu đãi chỉ 8,5%/năm cố định trong 3 tháng đầu tiên nhằm bổ sung vốn lưu động phục vụ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ, hạn mức vay cao, tùy thuộc vào quy mô kinh doanh và mục đích sử dụng vốn của khách hàng. OceanBank áp dụng quy trình đơn giản, dễ tiếp cận, duyệt vay tối đa trong 02 ngày. Đặc biệt, khách hàng có thể tra cứu hồ sơ vay vốn trực tuyến qua mạng để biết tiến độ phê duyệt khoản vay của mình tại mọi thời điểm.

Trao đổi với PetroTimes, bà Đặng Quỳnh Mai, Giám đốc Khối Khách hàng Doanh nghiệp, Ngân hàng OceanBank cho biết: “Chúng tôi tin tưởng chương trình “Hỗ trợ hộ kinh doanh, doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ kinh doanh trong dịp Tết dương lịch và Tết Nguyên đán năm 2013” với lãi suất cho vay ưu đãi 8,5%/năm sẽ góp phần giúp các hộ kinh doanh, doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ nắm bắt cơ hội kinh doanh trong mùa vàng và tối đa hóa lợi nhuận.

Bà Mai cũng nhấn mạnh rằng: OceanBank không chỉ cho vay, mà còn cung cấp gói sản phẩm dành riêng cho Hộ kinh doanh, doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ với lãi suất hợp lý, thủ tục đơn giản thuận tiện và đặc biệt là tư vấn cho khách hàng sử dụng các dịch vụ gia tăng để làm lợi cho chính họ”.

Được biết, OceanBank đã dành một nguồn tiền lớn hướng đến cho vay nhóm khách hàng là hộ kinh doanh, doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ.

Thanh Ngọc

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 83,800
AVPL/SJC HCM 81,700 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,700 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,600 75,800
Nguyên liệu 999 - HN 74,500 75,700
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 83,800
Cập nhật: 17/04/2024 03:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.700 83.700
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.700 83.700
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.700 83.700
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 17/04/2024 03:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,455 7,670
Trang sức 99.9 7,445 7,660
NL 99.99 7,450
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,430
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,520 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,170 8,380
Miếng SJC Nghệ An 8,170 8,380
Miếng SJC Hà Nội 8,170 8,380
Cập nhật: 17/04/2024 03:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,700 83,700
SJC 5c 81,700 83,720
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,700 83,730
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 17/04/2024 03:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,749.34 15,908.42 16,418.96
CAD 17,802.06 17,981.88 18,558.97
CHF 26,930.33 27,202.35 28,075.34
CNY 3,412.63 3,447.11 3,558.27
DKK - 3,520.85 3,655.72
EUR 26,070.32 26,333.66 27,500.10
GBP 30,532.92 30,841.34 31,831.11
HKD 3,138.80 3,170.50 3,272.25
INR - 301.01 313.05
JPY 158.47 160.07 167.73
KRW 15.60 17.33 18.90
KWD - 81,601.88 84,865.15
MYR - 5,211.05 5,324.76
NOK - 2,251.43 2,347.05
RUB - 256.70 284.17
SAR - 6,704.80 6,972.92
SEK - 2,263.23 2,359.35
SGD 17,996.27 18,178.05 18,761.43
THB 604.42 671.58 697.30
USD 24,978.00 25,008.00 25,348.00
Cập nhật: 17/04/2024 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,879 15,899 16,499
CAD 17,988 17,998 18,698
CHF 27,180 27,200 28,150
CNY - 3,423 3,563
DKK - 3,509 3,679
EUR #25,996 26,206 27,496
GBP 30,872 30,882 32,052
HKD 3,098 3,108 3,303
JPY 159.33 159.48 169.03
KRW 15.97 16.17 19.97
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,222 2,342
NZD 14,616 14,626 15,206
SEK - 2,233 2,368
SGD 17,969 17,979 18,779
THB 636.72 676.72 704.72
USD #25,015 25,015 25,348
Cập nhật: 17/04/2024 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,030.00 25,048.00 25,348.00
EUR 26,214.00 26,319.00 27,471.00
GBP 30,655.00 30,840.00 31,767.00
HKD 3,156.00 3,169.00 3,269.00
CHF 27,071.00 27,180.00 27,992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15,862.00 15,926.00 16,400.00
SGD 18,109.00 18,182.00 18,699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17,920.00 17,992.00 18,500.00
NZD 14,570.00 15,049.00
KRW 17.26 18.81
Cập nhật: 17/04/2024 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25080 25130 25330
AUD 16020 16070 16482
CAD 18121 18171 18573
CHF 27468 27518 27930
CNY 0 3457.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26597 26647 27150
GBP 31246 31296 31763
HKD 0 3115 0
JPY 161.58 162.08 166.64
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0323 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14680 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18372 18372 18728
THB 0 649.6 0
TWD 0 777 0
XAU 8150000 8150000 8320000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 17/04/2024 03:45