Hàng nghìn sản phẩm, công nghệ năng lượng sẽ có mặt tại ENTECH HANOI 2016

11:15 | 21/04/2016

444 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngoài các sản phẩm được trưng bày tại triển lãm, trong thời gian và trong khuôn viên triển lãm, khách tham quan sẽ có cơ hội tìm hiểu, trao đổi với các chuyên gia về các công nghệ, sản phẩm tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường thông qua các Hội thảo bên lề.

Các sản phẩm, công nghệ năng lượng – môi trường tại ENTECH HANOI 2016 gồm các lĩnh vực: Công nghệ và xây dựng là các thiết bị, công nghệ giúp tiết kiệm năng lượng trong các dây truyền sản xuất công nghiệp, thiết bị nhiệt, công nghệ giám sát (trực tiếp và qua hệ thống GSM); năng lượng tái tạo, năng lượng mới, nguồn năng lượng là các thiết bị sản xuất và sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, hệ thống phát điện bằng biomass, biogas, xăng sinh học, ...

hang nghin san pham cong nghe nang luong se co mat tai entech hanoi 2016

Đặc biệt, ENTECH HANOI 2016 sẽ có sự tham gia của các công ty với những sản phẩm, công nghệ năng lượng thuộc lĩnh vực giao thông vận tải, xăng dầu và khí đốt gồm: Khai thác chế biến, vận chuyển, tàng trữ dầu khí...; cùng với nhóm nhiên liệu than và năng lượng tập hợp: Than hóa lỏng, CES,CHP,CO-GEN,MGT.

Bên cạnh đó là các dịch vụ tư vấn, phần mềm quản lý, kết quả nghiên cứu phục vụ hoạt động tiết kiệm năng lượng; các công ty tu vấn dịch vụ năng lượng (ESCOs); các giải pháp trong sinh hoạt sản phẩm gia dụng hiệu xuất cao, tiết kiệm năng lượng như: thiết bị chiếu sáng, thiết bị tiết kiệm điện, các sản phẩm kim khí điện máy, điều hòa inverter, quạt, bếp, tủ lạnh, tivi, bình tiết kiệm điện, máy phát điện hiệu suất cao, các thiết bị vệ sinh tiết kiệm nước…

Trong thời gian và trong khuôn viên triển lãm, khách tham quan sẽ có cơ hội tìm hiểu, trao đổi với các chuyên gia về các công nghệ, sản phẩm tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường thông qua các Hội thảo bên lề như: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp và tòa nhà do Trung tâm tiết kiệm năng lượng Hà Nội phối tổ chức; Hệ thống quản lý năng lượng tiêu chuẩn ISO 50001:2011; Diễn đàn hợp tác Năng lượng và Môi trường Việt Nam – Hàn Quốc, chủ đề: Công nghệ năng lượng Hàn Quốc và cơ hội tham gia thị trường Việt Nam do thành phố Busan phối hợp với Hội tự động hóa Việt Nam tổ chức;... Các chương trình gặp gỡ giao thương giữa các doanh nghiệp Việt Nam và các danh nghiệp nước ngoài tham gia triển lãm.

Hội chợ sẽ diễn ra từ 9 giờ ngày 18/5 đến hết ngày 20/5 tại Trung tâm triển lãm quốc tế I.C.E – Số 91 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm Hà Nội.

Ngân Hà

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,100 ▼350K 74,050 ▼350K
Nguyên liệu 999 - HN 73,000 ▼350K 73,950 ▼350K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.500 ▼1000K 83.800 ▼700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,275 ▼45K 7,490 ▼35K
Trang sức 99.9 7,265 ▼45K 7,480 ▼35K
NL 99.99 7,270 ▼45K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,250 ▼45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,340 ▼45K 7,520 ▼35K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,340 ▼45K 7,520 ▼35K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,340 ▼45K 7,520 ▼35K
Miếng SJC Thái Bình 8,180 ▼60K 8,380 ▼60K
Miếng SJC Nghệ An 8,180 ▼60K 8,380 ▼60K
Miếng SJC Hà Nội 8,180 ▼60K 8,380 ▼60K
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,700 ▼800K 84,000 ▼500K
SJC 5c 81,700 ▼800K 84,020 ▼500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,700 ▼800K 84,030 ▼500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,000 ▼100K 74,700 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,000 ▼100K 74,800 ▼200K
Nữ Trang 99.99% 72,800 ▼100K 73,900 ▼200K
Nữ Trang 99% 71,168 ▼198K 73,168 ▼198K
Nữ Trang 68% 47,907 ▼136K 50,407 ▼136K
Nữ Trang 41.7% 28,469 ▼84K 30,969 ▼84K
Cập nhật: 25/04/2024 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,095.55 16,258.14 16,779.72
CAD 18,066.09 18,248.58 18,834.02
CHF 27,070.48 27,343.92 28,221.15
CNY 3,431.82 3,466.48 3,578.23
DKK - 3,577.53 3,714.53
EUR 26,481.22 26,748.71 27,933.23
GBP 30,827.96 31,139.35 32,138.35
HKD 3,160.58 3,192.50 3,294.92
INR - 303.87 316.02
JPY 158.45 160.06 167.71
KRW 15.94 17.71 19.32
KWD - 82,205.72 85,492.23
MYR - 5,253.88 5,368.47
NOK - 2,265.78 2,361.97
RUB - 261.72 289.72
SAR - 6,750.57 7,020.45
SEK - 2,288.25 2,385.40
SGD 18,184.25 18,367.93 18,957.20
THB 604.07 671.19 696.90
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,244 16,344 16,794
CAD 18,278 18,378 18,928
CHF 27,287 27,392 28,192
CNY - 3,462 3,572
DKK - 3,592 3,722
EUR #26,702 26,737 27,997
GBP 31,233 31,283 32,243
HKD 3,166 3,181 3,316
JPY 159.85 159.85 167.8
KRW 16.63 17.43 20.23
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,270 2,350
NZD 14,814 14,864 15,381
SEK - 2,283 2,393
SGD 18,194 18,294 19,024
THB 629.78 674.12 697.78
USD #25,166 25,166 25,476
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,175.00 25,177.00 25,477.00
EUR 26,671.00 26,778.00 27,961.00
GBP 31,007.00 31,194.00 32,152.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,297.00
CHF 27,267.00 27,377.00 28,214.00
JPY 159.70 160.34 167.58
AUD 16,215.00 16,280.00 16,773.00
SGD 18,322.00 18,396.00 18,933.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,215.00 18,288.00 18,819.00
NZD 14,847.00 15,342.00
KRW 17.67 19.30
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25170 25170 25477
AUD 16293 16343 16848
CAD 18321 18371 18822
CHF 27483 27533 28095
CNY 0 3465.8 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26904 26954 27664
GBP 31369 31419 32079
HKD 0 3140 0
JPY 161.18 161.68 166.19
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14860 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18435 18485 19042
THB 0 642.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8180000 8180000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 11:00