Gửi tiết kiệm tại PVcomBank, du lịch miễn phí tới Buhtan

16:49 | 11/09/2017

574 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Không chỉ sinh lời mà còn có cơ hội đi du lịch nước ngoài miễn phí, đó là một trong những ưu đãi khá hấp dẫn tại Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) nhằm hút khách hàng gửi tiền.
gui tiet kiem tai pvcombank du lich mien phi toi buhtan
Nhân viên PVcomBank tư vấn khách hàng sử dụng các dịch vụ của ngân hàng.

Với thông điệp mong muốn đồng hành cùng khách hàng trong từng lựa chọn để tận hưởng cuộc sống thật hạnh phúc, PVcomBank triển khai chương trình khuyến mại (CTKM) “Chọn hạnh phúc mỗi ngày” từ 21/8/2017 đến hết ngày 11/11/2017 dành cho khách gửi tiết kiệm hay đăng ký mở tài khoản. Trong đó, giải thưởng lớn nhất sẽ khiến những tín đồ du lịch phải xốn xang khi mang tới cơ hội khám phá đất nước hạnh phúc Buhtan dành cho 2 người trị giá 100 triệu đồng.

Mang đến những lựa chọn cho khách hàng về các giải pháp tài chính tối ưu để vui sống mỗi ngày, PVcomBank dành mức lãi suất cạnh tranh lên đến 7,9%/năm khi khách gửi tiết kiệm, hay cung cấp Gói tài khoản PV-Account với nhiều ưu đãi miễn phí như: mở/đóng tài khoản, SMS Banking, chuyển tiền qua Internet Banking, rút tiền qua ATM…

Đặc biệt, trong thời gian khuyến mại, với mỗi 10 triệu đồng tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng trở lên; đăng ký mở tài khoản PV-Account; hoặc mở mới tài khoản thanh toán và duy trì số dư bình quân tối thiểu 1 triệu đồng, khách hàng sẽ nhận được 1 seri quay thưởng với cơ hội trúng 3 chuyến du lịch dành cho 2 người đến đất nước Buhtan trị giá 100 triệu đồng và 5 chiếc điện thoại Samsung S8 Plus, mỗi chiếc trị giá 20 triệu đồng.

Hơn nữa, khách hàng gửi tiền tối thiểu 30 triệu đồng tại PVcomBank với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên còn được hưởng ưu đãi lãi suất cộng thêm tới 0,4%/năm từ ngày 21/8 đến 17/9/2017; hay nhận những chiếc túi xách du lịch từ ngày 18/9 - 11/11/2017 khi lựa chọn kỳ hạn từ 1 tháng.

Đang có ý định gửi tiết kiệm 300 triệu đồng, anh Vũ Tuấn Phan (Đống Đa, Hà Nội) đã tìm hiểu, so sánh lãi suất, quà tặng của hàng loạt ngân hàng để “chọn mặt gửi vàng”. Anh Phan chia sẻ: “Đi gửi tiền ai cũng muốn nhận được mức lãi suất cao nhất, tất nhiên, có thêm quà tặng ngay hay cơ hội bốc thăm may mắn thì càng vui hơn nữa. Đúng lúc mình đang muốn kỷ niệm ngày cưới cùng vợ bằng một chuyến đi du lịch xa, nếu trúng được giải thưởng đi Buhtan thì không gì tuyệt vời bằng. Vừa gửi tiền lời cao, lại vừa có quà”.

Chất lượng cuộc sống ngày càng tăng, nên xu hướng đi du lịch sẽ càng lên ngôi. Do vậy, giải thưởng mà PVcomBank mang đến không chỉ mang lại lợi ích thiết thực cho khách hàng gửi tiết kiệm mà còn là cách để ngân hàng quảng bá hình ảnh và hút khách.

Lê Hà

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 74,200
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 74,100
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 84,000
Cập nhật: 26/04/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 84.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 26/04/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 7,510
Trang sức 99.9 7,295 7,500
NL 99.99 7,300
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,230 8,430
Miếng SJC Nghệ An 8,230 8,430
Miếng SJC Hà Nội 8,230 8,430
Cập nhật: 26/04/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,300
SJC 5c 82,000 84,320
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,330
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 26/04/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 26/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,208 16,228 16,828
CAD 18,256 18,266 18,966
CHF 27,268 27,288 28,238
CNY - 3,431 3,571
DKK - 3,557 3,727
EUR #26,339 26,549 27,839
GBP 31,157 31,167 32,337
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.67 158.82 168.37
KRW 16.27 16.47 20.27
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,233 2,353
NZD 14,822 14,832 15,412
SEK - 2,254 2,389
SGD 18,091 18,101 18,901
THB 631.31 671.31 699.31
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 26/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 26/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 04:00