Giá vàng SJC sáng 31/3 tiếp đà lao dốc

10:48 | 31/03/2017

396 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Sau khi giảm 40.000 đồng/lượng trong phiên giao dịch ngày 30/3, giá vàng SJC sáng 31/3 tiếp tục giảm 70.000 đồng/lượng, niêm yết ở mức 36,53 triệu đồng/lượng.
gia vang sjc sang 313 tiep da lao doc
Ảnh minh họa.

Ghi nhận của PetroTimes hồi 9 giờ sáng 31/3, giá vàng SJC được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 36,33 - 36,53 triệu đồng/lượng, tại Hà Nội là 36,33 - 36,55 triệu đồng/lượng. Mức giá này so với giá chốt phiên giao dịch ngày 30/3 giảm 70.000 đồng/lượng ở cả chiều mua và bán. Nếu so với phiên giao dịch ngày 29/3 thì giảm tới 110.000 đồng/lượng.

Diễn biến tương tự, giá vàng SJC được Tập đoàn Doji niêm yết ở mức 36,40 - 36,50 triệu đồng/lượng, giảm 90.000 đồng/lượng ở chiều mua và 70.000 đồng/lượng ở chiều bán.

Trong khi đó, giá vàng SJC được Phú Quý SJC niêm yết ở mức 36,43 - 36,49 triệu đồng/lượng, giảm 70.000 đồng/lượng ở chiều mua và 80.000 đồng/lượng ở chiều bán.

Cùng thời điểm, giá vàng SJC được Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 36,43 – 36,49 triệu đồng/lượng, giảm 80.000 đồng ở chiều mua và 70.000 đồng ở chiều bán.

Trên thị trường thế giới, ghi nhận theo giờ Việt Nam, giá vàng được giao dịch ở mức 1.241,78 USD/Ounce, giảm 8 USD/Ounce so với chốt phiên giao dịch ngày 30/3.

Với những diễn biến trên, giá vàng SJC hiện vẫn cao hơn giá vàng thế giới khoảng 2,3 triệu đồng/lượng.

Diễn biến giảm giá của vàng trong những phiên giao dịch gần đây được giới đầu tư lý giải là do tâm lý thị trường đã ổn định trở lại. Đó là những lo ngại về sự bất ổn có thể xảy ra khi Tổng thống Mỹ Donald Trump muốn thay Obamacare bằng một dự luật mới. Tuy nhiên, việc này đã không xảy ra và khi giới đầu tư bình tĩnh trở lại, họ đã rút dòng tiền khỏi vàng để chuyển sang các kênh đầu tư khác.

Ngoài ra, theo nhận định, giá vàng giảm còn do sức ép từ việc đồng USD tăng giá và sự đi lên của thị trường chứng khoán Mỹ. Theo đó, kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Năm, chỉ số Dow Jones tiến 69,17 điểm (tương ứng 0,33%) lên 20.728,49 điểm, chỉ số S&P 500 cộng 6,93 điểm (tương ứng 0,29%) lên 2.368,06 điểm và chỉ số Nasdaq Composite cộng 16,80 điểm (tương ứng 0,28%) lên 5.914,34 điểm. Trong khi đó, chỉ số USD của ICE đã vượt mốc 100 trở lại, đạt 100,37 điểm.

Hà Lê

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850 ▲200K
AVPL/SJC HCM 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
AVPL/SJC ĐN 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850 ▲200K
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 ▲100K 84.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲10K 7,680 ▲10K
Trang sức 99.9 7,465 ▲10K 7,670 ▲10K
NL 99.99 7,470 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,210 ▲20K 8,400 ▲30K
Miếng SJC Nghệ An 8,210 ▲20K 8,400 ▲30K
Miếng SJC Hà Nội 8,210 ▲20K 8,400 ▲30K
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▲200K 84,000 ▲200K
SJC 5c 82,000 ▲200K 84,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▲200K 84,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 11:00