Công bố danh sách 79 ngành tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia

00:00 | 08/12/1999

520 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Bộ GD-ĐT đã công bố danh sách 79 ngành đào tạo ĐH và 38 ngành đào tạo trình độ CĐ để học sinh đã đoạt giải học sinh giỏi quốc gia đăng ký tuyển thẳng.

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, thí sinh đoạt từ giải ba trở lên kỳ thi học sinh giỏi quốc gia sẽ được tuyển thẳng vào ĐH, thí sinh đoạt giải khuyến khích được tuyển thẳng vào CĐ. Ngoài ra, với đối tượng có hộ khẩu thường trú tại 85 huyện nghèo theo quy định của Chính phủ sẽ được ưu tiên xét tuyển thẳng.

Học sinh giỏi quốc gia sẽ được tuyển thẳng vào ĐH, CĐ một số ngành.

 

Thí sinh đăng ký tuyển thẳng, xét tuyển thẳng phải nộp hồ sơ về sở GD-ĐT trước ngày 25/6 kèm lệ phí 30.000 đồng/thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho sở GD-ĐT 20.000 đồng, nộp cho trường khi đến nhập học 10.000 đồng).

Bộ cũng yêu cầu các sở GD-ĐT gửi hồ sơ đăng ký tuyển thẳng, kèm theo danh sách thí sinh cho các trường nơi thí sinh đăng ký tuyển thẳng trước ngày 30/6.

Riêng các trường ĐH, CĐ phải đưa quy định cụ thể về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng công khai trên trang thông tin điện tử của trường, trang thông tin thi tuyển sinh của bộ và trên các phương tiện thông tin đại chúng trước ngày 5/4.

Dưới đây là danh sách các ngành đào tạo được đăng ký tuyển thẳng:

 

Số TT

Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

 

 

 

1

 

 

 

Toán

Sư phạm Toán học

52140209

Toán học

52460101

Toán ứng dụng

52460112

Toán cơ

52460115

Thống kê

52460201

 

 

2

 

 

Vật lí

Sư phạm Vật lí

52140211

Vật lí học

52440102

Thiên văn học

52440101

Vật lí kĩ thuật

52520401

Kĩ thuật hạt nhân

52520402

 

 

3

 

 

Hóa học

Sư phạm Hóa học

52140212

Hóa học

52440112

Công nghệ kĩ thuật Hóa học

52510401

Công nghệ thực phẩm

52540101

Kĩ thuật Hóa học

52520301

Dược học

52720401

Khoa học môi trường

52440301

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

Sinh học

Sư phạm Sinh học

52140213

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

52140215

Sinh học

52420101

Công nghệ sinh học

52420201

Kĩ thuật sinh học

52420202

Sinh học ứng dụng

52420203

Y đa khoa

52720101

Y học cổ truyền

52720201

Răng hàm mặt

52720601

Y học dự phòng

52720302

Điều dưỡng

52720501

Kỹ thuật y học

52720330

Y tế công cộng

52720301

Xét nghiệm y học

52720332

Vật lí trị liệu

52720333

Kĩ thuật phục hình răng

52720602

Khoa học môi trường

52440301

Khoa học cây trồng

52620110

Chăn nuôi

52620105

Lâm nghiệp

52620201

Nuôi trồng thủy sản

52620301

 

 

 

5

 

 

 

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

52140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

52220101

Sáng tác văn học

52220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

52220112

Việt Nam học

52220113

Văn học

52220330

Văn hóa học

52220340

Báo chí

52320101

Khoa học thư viện

52320202

 

6

 

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

52140218

Lịch sử

52220310

Bảo tàng học

52320305

Lưu trữ học

52320303

 

 

7

 

 

Địa lí

Sư phạm Địa lí

52140219

Địa lí học

52310501

Bản đồ học

52310502

Địa chất học

52440201

Địa lí tự nhiên

52440217

Thủy văn

52440224

Hải dương học

52440228

 

 

 

8

 

 

 

Tin học

Sư phạm Tin học

52140210

Khoa học máy tính

52480101

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

Kĩ thuật phần mềm

52480103

Hệ thống thông tin

52480104

Công nghệ thông tin

52480201

Công nghệ kĩ thuật máy tính

52510304

 

9

 

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

Ngôn ngữ Anh

52220201

Quốc tế học

52220212

10

Tiếng Nga

Sư phạm Tiếng Nga

52140232

Ngôn ngữ Nga

52220202

Quốc tế học

52220212

 

 

11

 

 

Tiếng Trung

Sư phạm tiếng Trung Quốc

52140234

Trung Quốc học

52220215

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

Hán nôm

52220104

Quốc tế học

52220212

 

12

 

Tiếng Pháp

Sư phạm Tiếng Pháp

52140233

Ngôn ngữ Pháp

52220203

Quốc tế học

52220212

Nhã Anh