Buôn bán thuốc lá lậu tăng cao dịp giáp Tết

09:00 | 21/01/2015

1,440 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Theo Chi cục Quản lý thị trường TP HCM, buôn bán thuốc lá ngoại nhập lậu không giảm mà tăng mạnh do cận Tết, nhu cầu tiêu thụ gia tăng.

Thuốc lá ngoại nhập lậu vào TP HCM phần lớn là hiệu Jet, Hero, từ hướng biên giới các tỉnh Long An, Tây Ninh vận chuyển vào bằng nhiều loại phương tiện, trong đó phổ biến nhất là xe gắn máy. Thời gian gần đây còn xuất hiện xe ô tô vận chuyển mỗi chuyến lên tới vài ngàn bao.

Đơn cử, cuối tháng 12/2014, Đội Quản lý thị trường 4A phối hợp với các lực lượng chức năng liên quan mật phục, bắt quả tang xe ô tô khách 46 chỗ ngồi mang biển kiểm soát 53S-0988 vận chuyển lậu hơn 1.600 cây thuốc lá (hơn 16.000 bao thuốc) hiệu Jet được ngụy trang trong các bao tải giấu bên dưới ghế ngồi trên xe và trong hầm xe.

Do vụ việc có dấu hiệu vi phạm hình sự nên Đội Quản lý thị trường 4A đã bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện, người vi phạm cho Cục cảnh sát Kinh tế Bộ Công an để điều tra, xử lý.

Bắt giữ thuốc lá lậu

Năm 2014, các đội quản lý thị trường TP HCM đã kiểm tra hơn 1.700 vụ buôn bán, vận chuyển thuốc lá nhập lậu, tạm giữ hơn 630.000 bao thuốc lá, 415 xe gắn máy và 9 ô tô vận chuyển.

Theo Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam (Vinataba), thuốc lá nhập lậu chiếm khoảng 20% thị phần nội địa, làm thất thu cho ngân sách hàng nghìn tỷ đồng.

Các đối tượng hoạt động buôn bán, vận chuyển thuốc lá lậu với phương thức, thủ đoạn hoạt động ngày càng tinh vi, manh động, bất chấp pháp luật: đa số hàng hóa được chia nhỏ dưới 150 cây thuốc để khi bị bắt thì chỉ bị xử lý hành chính; chuyển hàng bằng phương tiện gắn máy liều lĩnh, chạy với tốc độ cao đi vào đường cấm, đường ngược chiều để tránh bị chặn bắt; vận chuyển với số lượng lớn bằng xe tải, xe bus, xe khách... được lên kế hoạch chặt chẽ, lộ trình vận chuyển luôn có “tai mắt” thăm dò và thường xuyên thay đổi người giao, nhận hàng để tránh bị phát hiện...

Hiện đang là thời điểm giáp Tết Nguyên đán 2015, nhận định hoạt động buôn lậu, vận chuyển, tàng trữ, buôn bán thuốc lá nhập lậu sẽ diễn biến phức tạp hơn nên Cục Quản lý thị trường TP HCM tiếp tục tăng cường công tác kiểm tra, phối hợp với các lực lượng liên quan, hình thành mạng lưới liên huyện, liên tỉnh để ngăn chặn, đẩy lùi nạn buôn lậu thuốc lá, chống thất thu cho ngân sách Nhà nước.

Mai Phương (tổng hợp)

 

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,226 16,246 16,846
CAD 18,219 18,229 18,929
CHF 27,240 27,260 28,210
CNY - 3,429 3,569
DKK - 3,555 3,725
EUR #26,328 26,538 27,828
GBP 31,150 31,160 32,330
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.78 158.93 168.48
KRW 16.25 16.45 20.25
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,235 2,355
NZD 14,844 14,854 15,434
SEK - 2,259 2,394
SGD 18,086 18,096 18,896
THB 631.59 671.59 699.59
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 19:00