BIDV thông báo tuyển dụng cán bộ tập trung năm 2018

09:03 | 03/05/2018

272 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thông báo tổ chức thi tuyển cán bộ cho các đơn vị trực thuộc hệ thống (dự kiến tuyển khoảng 915 cán bộ), cụ thể như sau:

I. VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG :

1. Chuyên viên nghiệp vụ: Quản lý khách hàng, Quản lý rủi ro, Quản trị tín dụng, Kế hoạch tổng hợp, Kế toán, Giao dịch viên, Tổ chức nhân sự, Công nghệ thông tin.

2. Nhân viên nghiệp vụ: Quản lý khách hàng, Giao dịch viên, Lao động tiền lương, Công nghệ thông tin.

II. ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN TUYỂN DỤNG:

1. Điều kiện chung: - Là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam. - Sức khoẻ tốt, không có dị tật, không mắc bệnh xã hội. - Có phẩm chất đạo đức tốt, không có tiền án, tiền sự; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án phạt tù, án treo, cải tạo không giam giữ, quản chế, đang bị biện pháp giáo dục tại địa phương, đang chữa bệnh, cai nghiện…

2. Các điều kiện, tiêu chuẩn cụ thể đối với vị trí tuyển dụng xem chi tiết trên website tuyển dụng của BIDV tại địa chỉ http://tuyendung.bidv.com.vn

III. HÌNH THỨC TUYỂN DỤNG: Qua 03 vòng thi:

- Vòng 1: Sơ tuyển hồ sơ.

- Vòng 2: Thi nghiệp vụ và Ngoại ngữ

- Vòng 3: Phỏng vấn trực tiếp.

IV. HỒ SƠ DỰ TUYỂN:

- Đăng ký thông tin dự tuyển theo hướng dẫn của BIDV tại website http://tuyendung.bidv.com.vn.

- File scan các văn bằng, chứng chỉ (không cần chứng thực):

+ Bằng tốt nghiệp Thạc sỹ/Đại học/Cao đẳng; bảng điểm các năm học có xác nhận của trường. Trường hợp thí sinh dự thi vị trí Chuyên viên nghiệp vụ, nếu sử dụng bằng Thạc sỹ hoặc bằng Đại học văn bằng 2 để đăng ký dự thi (sử dụng bằng cấp này khi khai báo tạo hồ sơ trên website tuyển dụng), thí sinh phải gửi kèm bổ sung thêm file scan bằng tốt nghiệp Đại học (đối với Thạc sỹ) hoặc bằng tốt nghiệp Đại học thứ nhất (đối với Đại học văn bằng 2);

+ Bản cam kết điểm TBC tốt nghiệp chính thức không thấp hơn điểm TBC đã khai báo trong hồ sơ dự tuyển (đối với sinh viên năm cuối đang chờ lấy bằng). Trường hợp thấp hơn thì kết quả thi tuyển của thí sinh sẽ bị hủy bỏ.

+ Bằng tốt nghiệp Phổ thông Trung học; Bản sao các chứng chỉ về thành tích học tập (nếu có);

+ Chứng chỉ ngoại ngữ, tin học;

+ Các giấy tờ chứng minh kinh nghiệm công tác: Hợp đồng lao động, Quyết định tuyển dụng,

Quyết định bổ nhiệm/phân công công tác, Quyết định xếp lương, sổ Bảo hiểm xã hội và các giấy tờ khác (nếu có).

- File ảnh 4x6 của ứng viên.

V. THỜI GIAN, CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ: 1. Thời gian: Từ ngày 03 đến ngày 07/05/2018

2. Cách thức: Ứng viên nộp hồ sơ trực tuyến tại website http://tuyendung.bidv.com.vn.

Thông báo tuyển dụng của BIDV được đăng trên website http://tuyendung.bidv.com.vn, http://vietnamworks.com, http://careerbuilder.vn từ ngày 28/04/2018... và các báo địa phương (nơi đơn vị của BIDV có nhu cầu tuyển dụng).

- Mọi thông tin chi tiết về đợt tuyển dụng: Số báo danh ứng viên, lịch thi, địa điểm thi, kết quả thi tuyển... sẽ được đăng tải trên website tuyển dụng của BIDV tại địa chỉ http://tuyendung.bidv.com.vn và được gửi tới email của thí sinh đủ điều kiện dự thi các vòng.

- Các thí sinh cần đọc kỹ các điều kiện trên khi làm thủ tục nộp hồ sơ.

- Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác và trung thực của hồ sơ. Trường hợp BIDV phát hiện hồ sơ đăng ký của thí sinh không chính xác, trung thực, kết quả thi tuyển của thí sinh sẽ bị hủy bỏ.

BIDV

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
AVPL/SJC HCM 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
AVPL/SJC ĐN 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
Nguyên liệu 9999 - HN 68,950 ▲100K 69,500 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 68,850 ▲100K 69,400 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
TPHCM - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Hà Nội - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Hà Nội - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Đà Nẵng - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Miền Tây - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 69.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.800 ▼300K 80.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 69.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 69.200 ▲800K 70.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 51.250 ▲600K 52.650 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.700 ▲470K 41.100 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.870 ▲330K 29.270 ▲330K
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,885 ▲50K 7,040 ▲50K
Trang sức 99.9 6,875 ▲50K 7,030 ▲50K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,950 ▲50K 7,070 ▲50K
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,950 ▲50K 7,070 ▲50K
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,950 ▲50K 7,070 ▲50K
NL 99.99 6,880 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,880 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình 7,880 ▼50K 8,080 ▼35K
Miếng SJC Nghệ An 7,880 ▼50K 8,080 ▼35K
Miếng SJC Hà Nội 7,880 ▼50K 8,080 ▼35K
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 69,200 ▲700K 70,450 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 69,200 ▲700K 70,550 ▲700K
Nữ Trang 99.99% 69,100 ▲700K 69,950 ▲700K
Nữ Trang 99% 67,757 ▲693K 69,257 ▲693K
Nữ Trang 68% 45,721 ▲476K 47,721 ▲476K
Nữ Trang 41.7% 27,322 ▲292K 29,322 ▲292K
Cập nhật: 29/03/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,728.49 15,887.36 16,397.67
CAD 17,838.70 18,018.89 18,597.66
CHF 26,804.54 27,075.29 27,944.96
CNY 3,362.31 3,396.27 3,505.89
DKK - 3,514.56 3,649.29
EUR 26,020.03 26,282.86 27,447.78
GBP 30,490.41 30,798.39 31,787.64
HKD 3,088.58 3,119.77 3,219.98
INR - 296.75 308.63
JPY 158.93 160.54 168.22
KRW 15.91 17.67 19.28
KWD - 80,424.52 83,642.95
MYR - 5,198.02 5,311.59
NOK - 2,236.06 2,331.08
RUB - 255.72 283.10
SAR - 6,594.46 6,858.36
SEK - 2,266.43 2,362.75
SGD 17,918.05 18,099.04 18,680.38
THB 601.86 668.73 694.37
USD 24,600.00 24,630.00 24,970.00
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,839 15,859 16,459
CAD 17,999 18,009 18,709
CHF 27,002 27,022 27,972
CNY - 3,366 3,506
DKK - 3,499 3,669
EUR #25,910 26,120 27,410
GBP 30,736 30,746 31,916
HKD 3,041 3,051 3,246
JPY 159.75 159.9 169.45
KRW 16.22 16.42 20.22
LAK - 0.68 1.38
NOK - 2,203 2,323
NZD 14,574 14,584 15,164
SEK - 2,244 2,379
SGD 17,832 17,842 18,642
THB 629.41 669.41 697.41
USD #24,563 24,603 25,023
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,620.00 24,635.00 24,955.00
EUR 26,213.00 26,318.00 27,483.00
GBP 30,653.00 30,838.00 31,788.00
HKD 3,106.00 3,118.00 3,219.00
CHF 26,966.00 27,074.00 27,917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15,849.00 15,913.00 16,399.00
SGD 18,033.00 18,105.00 18,641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17,979.00 18,051.00 18,585.00
NZD 14,568.00 15,057.00
KRW 17.62 19.22
Cập nhật: 29/03/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24612 24662 25002
AUD 15963 16013 16415
CAD 18109 18159 18560
CHF 27305 27355 27767
CNY 0 3399.9 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26480 26530 27037
GBP 31120 31170 31630
HKD 0 3115 0
JPY 161.92 162.42 166.95
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0254 0
MYR 0 5340 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14609 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18235 18235 18596
THB 0 642.4 0
TWD 0 777 0
XAU 7910000 7910000 8060000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 29/03/2024 19:00