BIDV hỗ trợ 500 triệu đồng cho tỉnh Quảng Ninh

10:22 | 30/07/2015

885 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
BIDV đã tổ chức quyên góp, thăm hỏi, động viên và hỗ trợ các gia đình bị thiệt hại trong trận mưa lũ.
ông Trương Văn Sơn – giám đốc Chi nhánh BIDV Quảng Ninh trao khoản tiền hỗ trợ cho đại diện tỉnh Quảng Ninh, ông Phạm Văn Điệt- Tỉnh ủy viên, Chủ tịch UB mặt trận Tổ quốc tỉnh Quảng Ninh
Ông Trương Văn Sơn – Giám đốc Chi nhánh BIDV Quảng Ninh trao khoản tiền hỗ trợ cho đại diện tỉnh Quảng Ninh, ông Phạm Văn Điệt - Tỉnh ủy viên, Chủ tịch UB mặt trận Tổ quốc tỉnh Quảng Ninh

Trận mưa lớn liên tục kèm lũ quét tại Quảng Ninh dịp cuối tháng 7 vừa qua đã cướp đi sinh mạng nhiều người và làm nhiều người khác bị thương, mất tích, kèm với đó là những thiệt hại nặng nề về tài sản vật chất, gây thiệt hại nghiêm trọng đến đời sống bà con nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Mưa to liên tục gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho tỉnh Quảng Ninh, nhiều tuyến giao thông sạt lở, ách tắc, một số khu vực dân cư bị cô lập, hàng trăm nhà dân bị sập, ngập, nước cuốn trôi… Cơn mưa lũ cũng gây thiệt hại lớn về người. Tính đến ngày 29/7/2015, đã có 18 người chết, 6 người mất tích.

Trước nỗi đau và những mất mát của bà con nhân dân, tập thể cán bộ công nhân viên BIDV đã tổ chức quyên góp, thăm hỏi, động viên và hỗ trợ các gia đình bị thiệt hại trong trận mưa lũ.

Theo đó, BIDV dành khoảng 500 triệu đồng hỗ trợ cho các gia đình bị thiệt hại trong trận mưa lũ. Cụ thể, đối với những gia đình có người bị chết hoặc mất tích, BIDV hỗ trợ 5 triệu đồng/nạn nhân; hỗ trợ tỉnh Quảng Ninh 350 triệu đồng để khắc phục hậu quả thiệt hại do mưa lũ.

BIDV hy vọng, tấm lòng, tình cảm chân thành của tập thể cán bộ nhân viên BIDV sẽ là nguồn động viên tinh thần cho gia đình các nạn nhân sớm vượt qua khó khăn do đợt mưa lũ lịch sử gây ra tại tỉnh Quảng Ninh.

Trước đó, hồi tháng 6/2015, BIDV cũng đã thực hiện hỗ trợ khẩn cấp gần 400 triệu đồng cho các gia đình bị thiệt hại trong trận mưa lũ do hoàn lưu cơn bão số 1 tại các địa phương: Sơn La, Lào Cai, Lai Châu, Hải Phòng…

Cập nhật tình hình thiệt hại do mưa lũ ở Quảng Ninh Cập nhật tình hình thiệt hại do mưa lũ ở Quảng Ninh
[VIDEO] Cảnh tượng sạt lở kinh hoàng tại Cẩm Phả, Quảng Ninh [VIDEO] Cảnh tượng sạt lở kinh hoàng tại Cẩm Phả, Quảng Ninh
23 người chết và mất tích do mưa bão ở Quảng Ninh 23 người chết và mất tích do mưa bão ở Quảng Ninh

PV

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 23:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 23:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 23:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 23:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 23:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,168 16,188 16,788
CAD 18,202 18,212 18,912
CHF 27,220 27,240 28,190
CNY - 3,432 3,572
DKK - 3,554 3,724
EUR #26,313 26,523 27,813
GBP 31,115 31,125 32,295
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.77 158.92 168.47
KRW 16.24 16.44 20.24
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,226 2,346
NZD 14,792 14,802 15,382
SEK - 2,248 2,383
SGD 18,070 18,080 18,880
THB 631.49 671.49 699.49
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 23:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 23:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 23:45