192 trường công bố điểm trúng tuyển

09:35 | 13/08/2011

490 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
ĐH Dược Hà Nội, Thái Nguyên, Hoa Sen, Nguyễn Trãi và một loạt cao đẳng công bố điểm trúng tuyển. Hiện 192 trường đã có điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2.

ĐH Dược Hà Nội có tổng chỉ tiêu được giao là 600, bao gồm số sinh viên từ dự bị, cử tuyển chuyển lên, sinh viên đào tạo theo địa chỉ, sinh viên nước ngoài và sinh viên trúng tuyển.

Điểm chuẩn vào trường được xác định đối với học sinh phổ thông khu vực 3 là 24. Cụ thể phân theo vùng và nhóm như sau:

Khu vực  

Đối tượng

KV3 KV2 KV2-NT KV1 Cộng
HSPT Điểm trúng tuyển 24.0 23.5 23.0 22.5
Số người đạt ĐTT 39 139 263 70 511
UT2 Điểm trúng tuyển 23.0 22.5 22.0 21.5
Số người đạt ĐTT 4 25 3 32
UT1 Điểm trúng tuyển 22.0 21.5 21.0 20.5
Số người đạt ĐTT 1 5 3 5 14
Tổng số người đạt ĐTT 40 148 291 78 557

ĐH Hoa Sen lấy điểm chuẩn cao nhất vào trường là 16 (chưa nhân hệ số), các ngành còn lại dao động 13-15.

ĐH Nguyễn Trãi lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn.

Điểm trúng tuyển NV1:


HV Cảnh sát Nhân dân lấy điểm chuẩn khối A 23 điểm và khối C 21,5 điểm, khối D dao động 20,5-25.

HV Công nghệ Bưu chính viễn thông lấy điểm chuẩn đối với diện đóng học phí như các trường công lập 20,5-21 điểm. Tuy nhiên, điểm trúng tuyển lại thấp hơn đối với diện tự túc học phí đào tạo, chỉ dao động 16-17 (khối A) và 17-18 (cơ sở phía Bắc) và 14-15 (cơ sở phía Nam, khối D).

ĐH Công nghệ Đồng Nai xét tuyển đối với những thí sinh dự thi đại học, cao đẳng 2011 theo đề thi chung của Bộ. Điểm xét tuyển cho khối đại học là 13 khối A, D1; 14 điểm khối B, C. Với hệ cao đẳng là 10 điểm khối A, D1, 11 điểm khối B, C.

Số lượng chỉ tiêu xét tuyển, bao gồm các ngành như sau:

Đại học:

STT Tên ngành đào tạo

Khối

thi

1 Công nghệ Điện – Điện tử A,D1
2 Công nghệ Thực phẩm A,B
3 Tài chính Ngân hàng A
4 Quản trị Nhà hàng- Khách sạn A,D1
5 Kế toán A,D1

Cao đẳng:

STT Tên ngành đào tạo

ngành

Khối

thi

1 Công nghệ Kỹ thuật Ôtô 01 A,D1
2 Kỹ thuật Nhiệt lạnh 02 A,D1
3 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 03 A,D1
4 Tin học Ứng dụng 04 A,D1
5 Công nghệ Cơ – Điện tử 05 A,D1
6 Công nghệ Thực phẩm 06 A,B
7 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 07 A
8 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 08 A,B
9 Kế toán 21 A,D1
10 Quản trị Kinh doanh 22 A,D1
11 Hướng dẫn viên Du lịch 23 C,D1
12 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 24 A,D1
13 Quản trị Văn phòng 25 A,D1,C
14 Tiếng Anh 26 D1

Để tra cứu điểm thi, truy cập www.timdiemthi.petrotimes.vn

Danh sách các trường công bố điểm chuẩn

STT Tên trường
1 ĐH Khoa học xã hội nhân văn (ĐH QG TP HCM)
2 ĐH Sư phạm TP HCM
3 ĐH Sài Gòn
4 ĐH Tài chính Marketing
5 ĐH Nông Lâm TP HCM
6 ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH QG TP HCM)
7 ĐH Y Dược TP HCM
8 ĐH Ngân Hàng TP HCM
9 ĐH Sư phạm kỹ thuật TP HCM
10 Nhạc viện TP HCM
11 ĐH Luật Hà Nội
12 ĐH Y Hà Nội
13 ĐH Kinh tế Quốc dân
14 ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
15 ĐH Đà Nẵng – ĐH Bách khoa
16 ĐH Đà Nẵng – ĐH Kinh tế
17 ĐH Đà Nẵng – ĐH Ngoại ngữ
18 ĐH Đà Nẵng – ĐH Sư phạm
19 ĐH Đà Nẵng – Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
20 ĐH Đà Nẵng – Hệ cao đẳng phân hiệu Kon Tum
21 ĐH Đà Nẵng – CĐ Công nghệ
22 ĐH Đà Nẵng – CĐ Công nghệ Thông tin
23 ĐH Huế – Khoa Luật
24 ĐH Huế – Khoa Giáo dục thể chất
25 ĐH Huế – Khoa Du lịch
26 ĐH Huế – ĐH Ngoại ngữ
27 ĐH Huế – ĐH Kinh tế
28 ĐH Huế – ĐH Nông – Lâm
29 ĐH Huế – ĐH Nghệ thuật
30 ĐH Huế – Phân hiệu tại Quảng Trị
31 ĐH Huế – ĐH Sư phạm
32 ĐH Huế – ĐH Khoa học
33 ĐH Huế – ĐH Y Dược
34 ĐH Thủy lợi
35 ĐH Y Thái Bình
36 ĐH Sân khấu điện ảnh
37 ĐH Giao thông Vận tải
38 ĐH Ngoại thương
39 ĐH Công nghiệp TP HCM
40 ĐH Công nghiệp Thực phẩm
41 ĐH Luật TP HCM
42 HV Ngân hàng
43 ĐH Điện Lực
44 ĐH Xây dựng
45 ĐH Sao đỏ
46 Viện ĐH Mở
47 ĐH Thành Đô
48 HV Tài chính
49 ĐH Sư phạm Hà Nội
50 ĐH Kinh tế TP HCM
51 ĐH Đại Nam
52 ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM
53 ĐH Dầu khí Việt Nam
54 ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
55 ĐH Lâm nghiệp
56 ĐH Hồng Đức
57 HV Y dược học cổ truyền
58 ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
59 ĐH Nha Trang
60 CĐ Bách khoa Hưng Yên
61 ĐH Khoa học Xã hội nhân văn (ĐHQG Hà Nội)
62 ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương
63 HV Ngoại giao
64 ĐH Y Phạm Ngọc Thạch
65 Khoa Y ĐHQG TP HCM
66 ĐH Bà Rịa Vũng Tàu
67 ĐH Tôn Đức Thắng
68 ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
69 ĐH Dân lập Hải Phòng
70 ĐH Đông Đô
71 ĐH Bách khoa Hà Nội
72 ĐH Hà Hoa Tiên
73 HV Hàng không
74 ĐH Văn hóa Hà Nội
75 ĐH Công nghiệp Hà Nội
76 ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)
77 ĐH Công đoàn
78 ĐH Hà Nội
79 ĐH Kiến trúc TP HCM
80 ĐH Nguyễn Tất Thành
81 CĐ Lý Tự Trọng
82 HV Kỹ thuật Mật mã
83 ĐH Nông nghiệp Hà Nội
84 ĐH Kinh doanh và Công nghệ
85 ĐH Thương mại
86 ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương
87 HV Hành chính phía Bắc
88 HV Hành chính phía Nam
89 ĐH Thăng Long
90 ĐH Nông nghiệp
91 ĐH Vinh
92 ĐH Mỏ địa chất
93 ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương
94 ĐH Hòa Bình
95 ĐH Hàng hải
96 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
97 ĐH Văn hiến
98 ĐH Quốc tế miền Đông
99 Học viện Báo chí Tuyên truyền
100 ĐH Hải Phòng
101 Học viện Quân y
102 Học viện Kỹ thuật quân sự
103 Học viện Hải quân
104 Học viện Hậu cần
105 Học viện Biên phòng
106 Trường Sĩ quan lục quân 1
107 Trường Sĩ quan lục quân 2
108 Trường Sĩ quan chính trị
109 Trường Sĩ quan công binh
110 Trường Sĩ quan thông tin
111 Trường Sĩ quan pháo binh
112 Trường Sĩ quan không quân
113 Học viện Phòng không không quân
114 Học viện Khoa học quân sự
115 Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
116 ĐH Văn hóa nghệ thuật quân đội
117 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
118 CĐ Nội vụ
119 ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH QG Hà Nội)
120 ĐH Quảng Nam
121 ĐH Y Hải Phòng
122 ĐH Y tế Công cộng
123 ĐH Quảng Bình
124 ĐH Tài nguyên Môi trường
125 ĐH Phòng cháy Chữa cháy
126 ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
127 ĐH Giáo dục (ĐH QG Hà Nội)
128 ĐH Đà Lạt
129 ĐH Văn Lang
130 CĐ Hàng hải
131 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
132 CĐ Công nghiệp Phúc Yên
133 CĐ Công nghiệp Nam Định
134 CĐ Thương mại
135 CĐ Kỹ thuật y tế 2
136 ĐH Văn hóa TP HCM
137 CĐ Phát thanh truyền hình 2
138 CĐ Kinh tế đối ngoại
139 CĐ Công nghệ thông tin TP HCM
140 CĐ Công nghiệp Hưng Yên
141 CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi
142 CĐ Cộng đồng Hà Tây
143 CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
144 CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
145 ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia)
146 Khoa Luật (ĐH Quốc gia)
147 Khoa Quốc tế (ĐH Quốc gia)
148 ĐH Quy Nhơn
149 CĐ Công nghiệp Huế
150 CĐ Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
151 CĐ Thủy sản
152 CĐ Công nghiệp Thực phẩm
153 CĐ Nội vụ Hà Nội
154 ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
155 ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng
156 ĐH Sư phạm Hà Nội 2
157 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
158 ĐH Công nghiệp Việt Hung
159 ĐH Đà Lạt
160 ĐH Duy Tân
161 HV Chính sách phát triển
162 HV Cảnh sát nhân dân
163 CĐ Y tế Thái Bình
164 CĐ Y tế Phú Thọ
165 CĐ Y tế Bình Dương
166 CĐ Y tế Quảng Nam
167 ĐH Công nghiệp Việt Trì
168 ĐH Công nghệ Đồng Nai
169 CĐ Văn hóa nghệ thuật du lịch Nha Trang
170 CĐ Văn hóa nghệ thuật du lịch Hạ Long
171 CĐ Văn hóa nghệ thuật TP HCM
172 CĐ Kỹ thuật khách sạn và du lịch
173 CĐ Xây dựng công trình đô thị
174 CĐ Xây dựng miền Tây
175 CĐ Công nghiệp Cẩm Phả
176 CĐ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ
177 ĐH Giao thông vận tải TP HCM
178 ĐH Chu Văn An
179 CĐ Sư phạm Lào Cai
180 CĐ Sư phạm Tuyên Quang
181 ĐH Thái Nguyên – ĐH kinh tế và Quản trị Kinh doanh
182 ĐH Thái Nguyên – ĐH kỹ thuật Công nghiệp
183 ĐH Thái Nguyên – ĐH Nông Lâm
184 ĐH Thái Nguyên – ĐH Sư phạm
185 ĐH Thái Nguyên – ĐH Y dược
186 ĐH Thái Nguyên – ĐH Khoa học
187 ĐH Thái Nguyên – ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông
188 ĐH Thái Nguyên – Khoa Ngoại ngữ
189 ĐH Thái Nguyên – CĐ Kinh tế
190 ĐH Hoa Sen
191 ĐH Nguyễn Trãi
192 ĐH Dược Hà Nội

Theo VNE